Thực đơn
Nông_lịch Lễ hộiMỗi năm theo lịch Trung Quốc có 9 lễ hội chính, 7 trong số đó xác định theo âm-dương lịch, 2 lễ hội còn lại có nguồn gốc từ lịch nông nghiệp (nông lịch) dựa theo Mặt Trời. (Lưu ý rằng nông dân thực tế sử dụng lịch Mặt Trời (dương lịch), và nó có 24 tiết khí để xác định khi nào thì cần gieo trồng ngũ cốc vì các đặc điểm thời tiết, khí hậu khi tính theo âm dương lịch truyền thống không chính xác. Tuy nhiên, lịch truyền thống cũng được biết đến như là nông lịch.)
Hai lễ hội đặc biệt đó là Tết Thanh Minh và lễ hội Đông chí, trùng với hai tiết khí tương ứng là Thanh minh và Đông chí, lễ hội đầu tiên diễn ra khi kinh độ của Trái Đất trên quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời là 15 độ, lễ hội sau ở vị trí 270 độ. Để tính toán âm lịch thì múi giờ được sử dụng là UTC+ 8.
Bảng dưới đây thể hiện 9 lễ hội này. Tuy nhiên, bảng này còn bỏ sót một số tết khác như Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch) hay Tết Trùng Thập (10 tháng 10 âm lịch), đôi khi còn được tổ chức trang trọng hơn các lễ hội như Đông chí hay Thất tịch.
Ngày | Tên Việt | Tên Hoa | Ghi chú | 2018 | 2019 | 2020 |
---|---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 1[4] | Tết Nguyên Đán Năm mới | 春節 chūnjié (xuân tiết) | Các gia đình sum họp và ăn Tết trong 3 ngày; trước đây là 15 ngày | 16/2 | 5/2 | 25/1 |
ngày 15 tháng 1[4] | Tết Nguyên Tiêu | 元宵節 yuánxiāojié (nguyên tiêu tiết) | Lễ hội đèn lồng | 2/3 | 19/2 | 8/2 |
4 hay 5 tháng 4 | Tết Thanh Minh | 清明節 qīngmíngjié (thanh minh tiết) | Tảo mộ | 5/4 | 5/4 | 4/4 |
ngày 5 tháng 5[4] | Tết Đoan Ngọ | 端午節 duānwǔjié (đoan ngọ tiết) | Đua thuyền rồng và ăn rượp nếp (bỗng rượu) | 18/6 | 7/6 | 25/6 |
ngày 7 tháng 7[4] | Thất tịch | 七夕 qīxì (thất tịch) | Ngày lễ tình nhân | 17/8 | 7/8 | 25/8 |
ngày 15 tháng 7[4] | Tết Trung Nguyên | 中元節 zhōngyuánjié (trung nguyên tiết) | 25/8 | 15/8 | 2/9 | |
ngày 15 tháng 8[4] | Tết Trung Thu | 中秋節 zhōngqiūjié (trung thu tiết) | Gia đình sum họp và ăn bánh Trung Thu | 24/9 | 13/9 | 1/10 |
ngày 9 tháng 9[4] | Tết Trùng Dương | 重陽節 chóngyángjié (trùng dương tiết) | Trèo núi và triển lãm hoa | 17/10 | 7/10 | 25/10 |
ngày 21 hay 22 tháng 12 | Lễ hội Đông Chí | 冬至 dōngzhì (đông chí) | Gia đình sum họp | 22/12 | 22/12 | 21/12 |
Thực đơn
Nông_lịch Lễ hộiLiên quan
Nông lịch Nông Lịch Tân Niên Nông lịch tân niênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nông_lịch http://www.hermetic.ch/chcal/chcal.htm#chinese_cal... http://www.chinesefortunecalendar.com/CLC/LeapMont... http://www.mandarintools.com/calendar.html http://maphuong.com/dichly/amlich/index.php http://fluffy.uoregon.edu/eddy/years.html http://www.hko.gov.hk/contente.htm http://www.hko.gov.hk/gts/time/12animals.htm http://www.hko.gov.hk/gts/time/24solarterms.htm http://www.hko.gov.hk/gts/time/conversion.htm http://www.hko.gov.hk/gts/time/lunarcal.htm